Máy trộn cánh khuấy mạnh mẽ - Máy trộn cánh khuấy trục đôi (dùng cho thức ăn, hỗn hợp trộn sẵn, thức ăn vật nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn chăn nuô
Máy trộn cánh khuấy trục đôi IDAH dùng để để trộn khô và ướt đối với nguyên liệu dạng hạt và dạng bột. Thiết kế cánh khuấy đảm bảo hoạt động trộn cường độ cao với sự phân bổ đồng đều và đồng nhất các dưỡng chất, vitamin và khoáng chất quan trọng trong hỗn hợp viên nén.
Máy trộn này dùng để kết hợp các thành phần bột và hạt khác nhau - có hoặc không bổ sung chất lỏng trong sản xuất thực phẩm, hỗn hợp trộn sẵn, thức ăn vật nuôi, thức ăn thủy sản và thức ăn chăn nuôi.
Các tính năng và lợi ích
- Vỏ ổ trục chính gắn ngoài buồng trộn để đáp ứng yêu cầu về tiêu chuẩn vệ sinh
- Cửa buồng cao áp hoạt động bằng xi lanh khí nén được lót vòng đệm kín
- Xi lanh khí nén đồng bộ hóa cho cơ chế mở cửa buồng cao áp êm ái bằng công tắc hành trình
- Thiết kế cánh khuấy đôi đảm bảo thời gian trộn ngắn với độ cắt thấp nên đảm bảo chất lượng sản phẩm
- Hiệu suất trộn cao với hệ số biến thiên đồng nhất vượt trội 3~5% trong thời gian ngắn
- Thiết kế hợp vệ sinh với khoảng cách tối ưu từ cánh khuấy đến vách ngăn
- Cửa (buồng cao áp) đôi lớn ở phía dưới đảm bảo ít nguyên liệu còn sót lại
- Truyền động bằng dây đai chữ V và tùy chọn truyền động trực tiếp với hệ thống hộp số
- Tùy chọn vòi phun lắp sẵn tích hợp khí nén để làm sạch đường ống
- Sàng nạp để bổ sung các nguyên liệu rắn hoặc bán rắn khác trong quá trình trộn
- Tùy chọn thay thế và điều chỉnh góc cánh khuấy
- Làm bằng vật liệu thép nhẹ với tùy chọn vật liệu thép không gỉ cho hai vách ngăn dùng cho bề mặt tiếp xúc với nguyên liệu
Mẫu máy | F-20 | F-60 | F-120 | F-200 | F-350 | F-500 | F-750 |
Động cơ chính(HP) | 1 | 2 | 5 | 5 | 7.5 | 10 | 20 |
Khối lượng vận hành (lít/mẻ) | 20 | 60 | 120 | 200 | 350 | 500 | 750 |
Tối thiểu (40%) (lít) | 8 | 24 | 48 | 80 | 140 | 200 | 300 |
Tối đa (120%) (lít) | 24 | 73 | 144 | 240 | 420 | 600 | 900 |
Mẫu máy | F-1000 | F-1500 | F-2000 | F-2500 | F-3600 | F-5000 |
Động cơ chính(HP) | 20 | 30 | 40 | 40 | 50 | 75 |
Khối lượng vận hành(lít/mẻ) | 1000 | 1500 | 2000 | 2500 | 3600 | 5000 |
Tối thiểu (40%) (lít) | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1440 | 2000 |
Tối đa (120%) (lít) | 1200 | 1800 | 2400 | 3000 | 4320 | 6000 |