Nghiền siêu mịn - Máy nghiền bột có sàng (dùng cho thức ăn nuôi tôm, thức ăn nuôi cá và thức ăn vật nuôi)
IDAH có hai cách để kiểm soát độ mịn trong máy nghiền bột có hoặc không có sàng. Máy nghiền bột ngang được thiết kế bằng cách sử dụng sàng lọc. Máy nghiền bột được thiết kế để sản xuất bột siêu mịn bằng cách sử dụng búa quay tốc độ cao và lớp lót tĩnh để tạo ra lực phá vỡ nguyên liệu khi tiếp xúc.
Trong máy nghiền bột ngang, nhiều băng tải trục vít nạp nguyên liệu thô vào buồng nghiền. Bột siêu mịn sẽ được tạo ra thông qua hoạt động đập, cắt và nghiền thành bột. Chất bột này sẽ đi qua sàng lọc và được luồng khí thổi vào ống hút bụi. Hệ thống vận chuyển bánh răng sâu có thể giúp tránh rò rỉ khí và điều chỉnh hoạt động tải của động cơ chính bằng hệ thống điều khiển điện.
Máy nghiền bột có thể được dùng để sản xuất bột siêu mịn, sản xuất thức ăn nuôi tôm, thức ăn nuôi cá và thức ăn vật nuôi.
Các tính năng và lợi ích
- Giảm đầu vào năng lượng riêng để đạt hiệu quả năng lượng cao hơn
- Thiết kế hoàn toàn kín và chống bụi để giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí bảo trì
- Mặt nghiền lớn giúp tăng thêm công suất và độ mịn
- Dễ đổi sàng và búa đập giúp giảm thời gian chết
- Kết cấu hạng nặng giúp giảm độ rung
- Thiết kế buồng nghiền cải tiến nhằm tăng hiệu quả nghiền
Nguyên lý hoạt động của máy nghiền bột ngang dòng AP của IDAH
Nguyên lý hoạt động của máy nghiền bột ngang như sau:
-
Cửa nạp liệu
Phễu lọc nhỏ hoạt động như kho chứa tạm thời và giúp chuyển nguyên liệu đến bộ nạp liệu trục vít -
Bộ nạp liệu trục vít
Bộ nạp liệu nhiều trục vít sẽ nạp nguyên liệu vào buồng nghiền một cách đồng nhất trên toàn vùng nghiền -
Lớp lót và búa
Lớp lót tĩnh và búa di chuyển sẽ đập vỡ nguyên liệu khi va chạm - Sàng lọc
Chỉ nguyên liệu mịn mới lọt qua sàng lọc -
Truyền tải bằng khí nén
Nguyên liệu sẽ được vận chuyển đến bộ phân tách, nguyên liệu nặng hơn sẽ được đưa trở lại phễu nghiền
Mẫu máy | AP-4 | AP-5 | AP-6 | AP-7 | AP-10 |
Động cơ chính (HP) | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Số lượng búa (chiếc) | 48 | 60 | 72-84 | 84-98 | 120-140 |
Công suất vận hành1 (tấn/giờ) | 0.8-1.5 | 1.2-2.5 | 2.0-3.5 | 3.0-4.0 | 3.5-5.5 |
Lưu ý:
1) Thức ăn thủy sản, lọt qua lỗ sàng 1 mm, độ mịn 60 mắt lưới, 90% lọt lỗ sàng, độ ẩm <12%, hàm lượng dầu <7%
รุ่น | AP-4 | AP-5 | AP-6 | AP-7 | AP-10 |
มอเตอร์หลัก(HP) | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 |
จำนวนค้อน (ชิ้น) | 48 | 60 | 72-84 | 84-98 | 120-140 |
กำลังการผลิต1 (ตัน/ชม.) | 0.8-1.5 | 1.2-2.5 | 2.0-3.5 | 3.0-4.0 | 3.5-5.5 |
บันทึก:
1) อาหารสัตว์น้ำ, ผ่านตะแกรง 1.0 มม., ตะแกรงเบอร์ 60 เมช, ผ่าน 90%, ปริมาณความชื้น<12%, ปริมาณน้ำมัน<7%